Bảng định giá đất Bà Rịa Vũng Tàu theo từng loại 2022

Bảng định giá đất Bà Rịa Vũng Tàu theo từng loại 2022

Cập nhật bảng khung định giá đất Bà Rịa Vũng Tàu mới nhất năm 2022 theo các quy định và văn bản hiện hành. Quy định mới nhất về giá từng khu vực trên địa bàn và điều chỉnh giá đất Bà Rịa – Vũng Tàu theo từng loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh.

Thị trường bất động sản Vũng Tàu đang có sự nóng dần lên, cùng với đó là các giao dịch nhà đất tại Thành phố Vũng Tàu,… lượng người quan tâm đến bảng định giá đất khu vực này tăng mạnh đột biến. Việc nắm rõ bảng khung định giá đất chính xác sẽ giúp người mua hiểu thêm về thị trường, phân hóa khu vực, thực hiện đúng nghĩa vụ và bảo vệ quyền lợi của mình trong một số thủ tục hành chính liên quan. 

Tương tự như các nơi khác, bảng giá đất năm 2022 tại Vũng Tàu sẽ được lập 5 năm một lần, trừ trường hợp có thay đổi, sẽ có văn bản hướng dẫn. Bảng giá đất Bà Rịa Vũng Tàu trong năm này giai đoạn từ 2020 – 2024 đã được xây dựng trước đó.

Cơ sở pháp lý của bảng định giá đất Vũng Tàu 2022

Bảng định giá đất Bà Rịa – Vũng Tàu được xây dựng và hoàn thiện dựa trên các văn bản pháp luật:

  • Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
  • Luật Đất đai năm 2013;
  • Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất;
  • Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất;
  • Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất.

Mục đích xây dựng & hoàn thiện bảng khung định giá đất Bà Rịa – Vũng Tàu

Căn cứ theo quy định Điều 114 Luật Đất đai 2013, Bảng giá đất Bà Rịa – Vũng Tàu được sử dụng làm căn cứ trong những trường hợp:

  • Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Bảng giá đất Bà Rịa Vũng Tàu 2022

Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020-2024 đã được UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đã ký ban hành ngày 20/12/2019 và chính thức có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2020.

Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 21/ 12/ 2018 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Dựa theo quyết định, định giá các loại đất và khu vực được quy định như sau.

Bảng giá đất Nông nghiệp

1/ Bảng giá đất nông nghiệp tại đô thị

Áp dụng cho Thành phố Vũng Tàu, Thành phố Bà Rịa, Thị Xã Phú Mỹ và Huyện Long Điền, Thị trấn Châu Đức, Huyện Xuyên Mộc, Đất Đỏ.

  • Bảng giá của đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản
Địa bàn Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Thành phố Vũng Tàu 300.000 270.000 240.000 210.000 180.000
Thành phố Bà Rịa 270.000 243.000 216.000 189.000 162.000
Thị xã Phú Mỹ  243.000 218.000 194.000 170.000 145.000
Thị trấn thuộc các huyện 218.000 196.000 175.000 153.000 131.000
  • Bảng giá đất rừng sản xuất

Theo quy định tại điểm a khoản 1 mục I 

Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ = 60% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) theo quy định trong bảng trên.

  • Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:

Theo quy định tại điểm a khoản 1 mục I

Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ = 40% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

  • Bảng giá đất làm muối áp dụng trên toàn tỉnh
Vị trí đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Đơn giá: Đồng/m2 135.000 121.500 108.000 95.500 81.000

2/ Bảng giá đất nông nghiệp khu vực nông thôn

a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản

Xã Long Sơn thuộc TP. Vũng Tàu

Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Khu vực 1 240.000 216.000 192.000 168.000 144.000
Khu vực 2 216.000 194.000 173.000 151.000 129.000

Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa

Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Khu vực 1 216.000 194.000 173.000 151.000 129.000
Khu vực 2 194.000 175.000 155.000 135.000 116.000

Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ

Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Khu vực 1 194.000 175.000 155.000 135.000 116.000
Khu vực 2 175.000 157.000 140.000 122.000 105.000

Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ

Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Khu vực 1 175.000 157.000 140.000 122.000 105.000
Khu vực 2 157.000 141.000 126.000 110.000 94.000
b) Bảng giá đất rừng sản xuất

Theo quy định tại quy định tại điểm a khoản 2 mục I 

Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ = 60% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) 

c) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

Quy định tại điểm a khoản 2 mục I

Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ = 40% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

3/ Bảng giá đất nông nghiệp huyện Côn Đảo

a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản
Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Đường loại 1

Đường loại 2

218.000 196.000 175.000 153.000 131.000
b) Bảng giá đất rừng sản xuất

Theo quy định tại điểm a khoản 3 mục I

Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ = 60% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

c) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:

Theo quy định tại điểm a khoản 3 mục I
Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ = 40% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) 

Bảng giá đất Phi Nông nghiệp

Bảng giá đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, và đất xây dựng công trình sự nghiệp trong đô thị (Trích kèm theo Phụ lục danh mục đường trên địa bàn tỉnh)
1/ Bảng giá đất phi nông nghiệp trong đô thị
a) Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu (Đvt: VNĐ/m2)
Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Loại 1 27.400.000 17.810.000 13.700.000 10.138.000 8.220.000
Loại 2 19.700.000 12.805.000 9.850.000 7.289.000 5.910.000
Loại 3 15.100.000 9.815.000 7.550.000 5.587.000 4.530.000
Loại 4 11.800.000 7.670.000 5.900.000 4.366.000 3.540.000

Trường hợp tuyến đường, đoạn đường sau đây:

b) Áp dụng đối với các phường của thành phố Bà Rịa
Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Loại 1 14.000.000 9.100.000 7.000.000 5.180.000 4.200.000
Loại 2 10.000.000 6.500.000 5.000.000 3.700.000 3.000.000
Loại 3 7.000.000 4.550.000 3.500.000 2.590.000 2.100.000
Loại 4 4.900.000 3.185.000 2.450.000 1.813.000 1.470..000
c) Áp dụng đối với các phường của thị xã Phú Mỹ
Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Loại 1 9.000.000 5.850.000 4.500.000 3.330.000 2.700.000
Loại 2 5.400.000 3.510.000 2.700.000 1.998.000 1.620.000
Loại 3 4.200.000 2.730.000 2.100.000 1.554.000 1.260.000
Loại 4 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000
d) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Châu Đức
Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Loại 1 4.500.000 2.925.000 2.250.000 1.665.000 1.350.000
Loại 2 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.258.000 1.020.000
Loại 3 2.400.000 1.560.000 1.200.000 888.000 720.000
Loại 4 1.100.000 715.000 550.000 407.000 330.000
e) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Xuyên Mộc
Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Loại 1 5.000.000 3.250.000 2.500.000 1.850.000 1.500.000
Loại 2 3.500.000 2.275.000 1.750.000 1.295.000 1.050.000
Loại 3 2.000.000 1.300.000 1.000.000 740.000 600.000
Loại 4 1.200.000 780.000 600.000 444.000 360.000
f) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Long Điền
Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Loại 1 5.000.000 3.250.000 2.500.000 1.850.000 1.500.000
Loại 2 3.500.000 2.275.000 1.750.000 1.295.000 1.050.000
Loại 3 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000
g) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Đất Đỏ
Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Loại 1 4.125.000 2.681.000 2.063.000 1.526.000 1.238.000
Loại 2 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000
Loại 3 1.800.000 1.170.000 900.000 666.000 540.000
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực đô thị 

Tùy thuộc vào từng tuyến đường, vị trí tương ứng quy định tại khoản 1 mục III (Nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất chính phủ) tính bằng 60% của Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực đô thị

2/ Bảng giá đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn

Bảng giá đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại khu vực nông thôn

Đvt:1000đ/m2

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực nông thôn bằng 60% giá đất ở tại từng khu vực, vị trí tương ứng quy định trong bảng trên, nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính.

Bảng giá đất Bà Rịa – Vũng Tàu sẽ được điều chỉnh trong 2022?

Bảng giá đất nêu trên có đặc điểm là cố định và điều chỉnh 5 năm một lần, trong khi thực tế trước đây giá đất thay đổi hàng ngày. Đặc biệt khi nhìn vào tiềm năng của đất nền Bà Rịa – Vũng Tàu càng cho thấy rõ hoạt động giải trí mua bán nhà đất Bà Rịa – Vũng Tàu đang diễn ra rầm rộ và cơn sốt đất nền Bà Rịa – Vũng Tàu. Rịa – Vũng Tàu đang hoạt động liên tục và tăng giá vào, đưa giá này lên một mức cao hơn. cấp độ cao. 

Do đó, để quyết định bảng giá đất Bà Rịa – Vũng Tàu sát thực tế, hàng năm, UBND tỉnh sẽ ban hành các quyết định hành động mới nhằm kiểm soát và điều chỉnh giá đất. Cụ thể: 

Điều chỉnh giá đất Bà Rịa – Vũng Tàu 2021

Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ban hành ngày 5 tháng 3 năm 2021, có hiệu lực  từ ngày 15 tháng 3 năm 2021 trong khi chờ quyết định hành động mới. Lao lý điều chỉnh giá đất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021 như sau: 

Điều chỉnh giá đất trong năm 2022

Sáng ngày 25 tháng 10 năm 2021, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu tổ chức họp kiểm tra, điều chỉnh bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên cơ sở đề xuất. 

Theo đó, Bộ Tài nguyên và Môi trường căn cứ vào tình hình thực hiện bảng giá đất 5 năm một lần và tổng hợp tài liệu về giá đất đơn cử trên địa phận tỉnh trong 2 năm thực hiện (năm 2020 và năm 2021. ), đồng thời là quan điểm của các sở, ngành để lập biểu đồ xu hướng, thiết kế công trình, kiểm soát giá đất và điều chỉnh  cho phù hợp. Sở TN&MT đề xuất: 

      • Tăng giá đất nông nghiệp ở thành thị và nông thôn 
      • Tăng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ tăng cao
      • Sửa đổi và hoàn thiện một số nội dung về cách xác định vị trí đất theo tuyến đường
      • Điều chỉnh và bổ sung vào một loạt các tuyến đường, đoạn đường và khu vực đã được đầu tư hoàn chỉnh, nâng cấp hoặc chỉnh đổi tên tuyến đường, điểm đầu và điểm cuối của đường, tùy chỉnh  loại đường và tuyến đường. 

Ông Nguyễn Công Vinh, Phó quản trị UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, đề xuất Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp tục lấy ý kiến ​​của các sở, ngành và địa phương để làm cơ sở bổ trợ, triển khai thực hiện dự thảo về việc thiết kế xây dựng, kiểm soát, điều chỉnh  giá đất chuẩn định kỳ để trình Hội đồng thẩm định, kiểm soát và áp dụng điều chỉnh giá đất. Bảng giá đối với những loại đất này được vận dụng từ ngày 1 tháng 1 năm 2022 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024. 

Q&A

Bảng giá đất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu có hiệu lực trong bao lâu? 

Căn cứ vào Mục 1, Điều 114 của Luật Đất đai 2013, bảng giá đất được xây dựng 5 năm một lần và được công bố vào ngày 01/01 của năm đầu tiên được công bố công khai. Hiện nay, BÀ RỊA – VŨNG TÀU đã ban hành bảng giá đất mới, có giá trị từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024. 

Cách xác định vị trí đất 1, 2, 3, 4 tại vũng tàu

Đối với thửa đất mặt tiền 

Đất mặt tiền là đất có cạnh tiếp giáp đối với đường được quy định giá trong bảng giá đất

Đối với thửa đất hẻm, ngõ xóm:

Đất trong hẻm, xóm là đất có cạnh tiếp giáp đối với đường không quy định giá trong bảng giá đất

Tạm kết

Trên đây là chi tiết bảng định giá giá đất Bà Rịa – Vũng Tàu theo huyện, thành phố. Đồng thời là thông tin mới nhất về việc điều chỉnh bảng giá đất qua từng năm. Để nắm được giá đất chính xác và sự thay đổi giá đất qua từng năm. Đừng quên thường xuyên truy cập website giaunhodat.com để cập nhật thông tin bất động sản mới nhất.

Đăng ký tư vấn


Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

1
Bạn cần hỗ trợ?